Từ điển Thiều Chửu
肄 - dị
① Tập, như dị nghiệp 肄業 tập học, cầu học. ||② Dư, thừa. ||③ Nhọc. ||④ Cành non.

Từ điển Trần Văn Chánh
肄 - dị
① Học, tập, luyện tập: 作玄武池以肄舟師 Làm ra ao Huyền Võ để tập dượt quân thuỷ (Tam quốc chí: Nguỵ thư, Võ đế kỉ). 【肄業】dị nghiệp [yìyè] Học tập (chưa tốt nghiệp): 在醫科大學肄業兩年 Học hai năm ở Trường đại học Y khoa; ② (văn) Dư, thừa. Xem 肆(2); ③ (văn) Nhọc, cực nhọc, lao nhọc, nhọc nhằn, nỗi nhọc nhằn: 莫知我肄 Không ai biết nỗi nhọc nhằn của ta (Tả truyện: Chiêu công thập lục niên); ④ (văn) Cành non: 伐其條肄 Chặt những cành non (Thi Kinh: Chu nam, Nhữ phần); ⑤ (văn) Tra duyệt, duyệt xét, kiểm tra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
肄 - dị
Tập cho quen — Mệt nhọc — Thừa ra.


肄業 - dị nghiệp ||